Giá lăn bánh các dòng xe Honda
Bảng Giá Xe Ô tôHonda 2020 mới nhất.
Honda ở Việt Nam được biết đến bởi những sản phẩm xe máy chất lượng hơn là ô tô. Tại thị trường Việt Honda cũng chỉ giới thiệu tới người tiêu dùng 5 dòng sản phẩm và trong đó chỉ có 2 dòng sản phẩm chiếm thị phần chính.
Nổi tiếng với chất lượng bền bỉ và tiêu hao nhiên liệu thấp, ô tô Honda cũng là sản phẩm tin cậy cho gia đình Việt.
1. Giá xe Honda Brio
Honda Brio mẫu xe ô tô nhỏ giá rẻ gia nhập thị trường hơi muộn với sự cạnh tranh rất lớn tới từ các thương hiệu Hàn Quốc, trong số đó có một vài mẫu xe cỡ nhỏ thương hiệu Nhật cũng đang rất được yêu thích hiện nay tới từ Toyota, Suzuki …
Bảng giá xe ô tô Honda Brio mới nhất
Giá xe Honda Brio G | 418.000.000 |
Giá xe Honda Brio RS | 448.000.000 |
Giá xe Honda Brio lăn bánh tại các khu vực
Giá lăn bánh | KV1 | KV2, 3 |
Honda Brio G | 493 | 464 |
Honda Brio RS | 526 | 497 |
2. Giá xe Honda Jazz
Được biết đến như một mẫu xe Hatchback ưa chuộng nhất trên toàn cầu, nhưng phải đến cuối năm 2017 Honda Jazz mới được ra mắt tại thị trường Việt. Nhận được sự quan tâm rất lớn từ phía người tiêu dùng, Honda Jazz hứa hẹn sẽ là mẫu xe chủ lực của Honda trong thời gian tới.
Bảng giá xe ô tô Honda Jazz mới nhất
Giá xe Honda Jazz V 1.5 CVT | 544.000.000đ |
Giá xe Honda Jazz VX 1.5 CVT | 594.000.000đ |
Giá xe Honda Jazz RS 1.5 CVT | 624.000.000đ |
Giá xe Honda Jazz lăn bánh tại các khu vực
Giá lăn bánh | KV1 | KV2, 3 |
Jazz V 1.5 CVT | 631 | 600 |
Jazz VX 1.5 CVT | 685 | 655 |
Jazz RS 1.5 CVT | 720 | 690 |
3. Giá xe Honda City.
Honda City qua các thế hệ luôn mang trong mình những thiết kế khỏe khoắn, đặc biệt phiên bản city đầy mạnh mẽ với nhiều đường nét mang khuynh hướng thể thao. Đối tượng khách hàng là những người trẻ, thích phong cách thể thao mạnh mẽ.
Bảng giá xe ô tô Honda City mới nhất.
Giá Honda City 1.5 AT | 559.000.000đ |
Giá Honda City 1.5 AT Top | 599.000.000đ |
Giá xe Honda City lăn bánh tại các khu vực
Giá lăn bánh | KV1 | KV2, 3 |
City 1.5 AT | 651 | 619 |
City 1.5 AT Top | 694 | 663 |
4. Giá xe Honda Civic.
Mẫu Honda Civic là một mẫu xe ăn khách trên toàn cầu của hãng xe Honda. Được nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan đã mang tới ưu thế nổi trội cho dòng xe này. Với 3 phiên bản được bán tại thị trường Việt, giá xe Honda Civic cũng là hợp lý với một dòng xe ô tô nhập khẩu.
Bảng giá xe ô tô Honda Civic mới nhất.
Giá xe Honda Civic RS | 929.000.000đ |
Giá xe Honda Civic G | 789.000.000đ |
Giá xe Honda Civic E | 729.000.000đ |
Giá xe Honda Civic lăn bánh tại các khu vực
Giá lăn bánh | KV1 | KV2, 3 |
Honda Civic RS | 1.065 | 1.026 |
Honda Civic G | 908 | 872 |
Honda Civic E | 841 | 806 |
5. Giá xe Honda Accord.
Mẫu xe thành công và có số lượng xe bán ra trên toàn cầu lớn nhất của Honda, nhưng tại thị trường Việt mẫu xe Accord này thực sự không có doanh số tốt. Một phần nguyên nhân là do trong phân khúc Sedan D dòng xe Toyota Camry đã làm quá tốt nhiệm vụ của mình. Cũng chỉ được phân phối một phiên bản tại thị trường Việt, giá xe bán lẻ đề xuất của Accord là.
Bảng giá xe ô tô Honda Accord mới nhất.
Giá xe Accord | 1.319.000.000đ |
Giá xe Honda Accord lăn bánh tại các khu vực
Giá lăn bánh | KV1 | KV2, 3 |
Honda Acord | 1.502 | 1.455 |
6. Giá xe Honda HR-V.
Honda HR-V chính thức xuất hiện vào đầu năm 2018 để bổ sung thêm cho phân khúc CUV cỡ nhỏ cũng đang rất được ưa chuộng hiện nay trên thị trường. Với 2 phiên bản HRV 1.8G & HRV 1.8L được nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan sẽ là một chọn lựa tuyệt vời cho khách hàng.
Bảng giá xe ô tô Honda HRV mới nhất.
Giá xe HR-V L | 866.000.000đ |
Giá xe HR-V G | 786.000.000đ |
Giá xe Honda HR-V lăn bánh tại các khu vực
Giá lăn bánh | KV1 | KV2, 3 |
HR-V L | 994 | 957 |
HR-V G | 905 | 869 |
7. Giá xe Honda CR-V.
Người tiêu dùng ngày càng ưa chuộng các mẫu xe gầm cao nhờ sự đa dụng mà nó mang lại. Honda CRV đang làm rất tốt nhiệm vụ của mình là mang lại một không gian thoải mái cho hành khách cùng chế độ vận hành thú vị. Luôn được xếp hạng trong những mẫu CUV ăn khách nhất và giá xe CRV cũng phù hợp với túi tiền của người Việt.
Bảng giá xe ô tô Honda CRV mới nhất.
Giá xe CR-V L | 1.068.000.000đ |
Giá xe CR-V G | 998.000.000đ |
Giá xe CR-V E | 958.000.000đ |
Giá xe Honda CR-V lăn bánh tại các khu vực
Giá lăn bánh | KV1 | KV2, 3 |
CR-V L | 1.221 | 1.179 |
CR-V G | 1.142 | 1.101 |
CR-V E | 1.097 | 1.058 |
8. Giá xe Honda Odyssey 2.4 CVT.
Xuất hiện khá muộn dòng xe MPV – Odyssey lấy gì khác biệt để cạnh tranh với những đối thủ đã quá thành công tại thị trường Việt. Giá xe Honda Odyssey khá cao trong phân khúc nhưng bù lại là một không gian nội thất hạng thương gia cùng tính năng an toàn vượt trội.
Bảng giá xe ô tô Honda Odyssey mới nhất.
Giá xe Honda Odyssey 2.4 CVT | 1.990.000.000đ |
Giá xe Honda Odyssey lăn bánh tại các khu vực
Giá lăn bánh | KV1 | KV2, 3 |
Honda Odyssey 2.4 CVT | 2.253 | 2.193 |
Ký hiệu KV1: Hà Nội & các tỉnh thuế 12%, KV2: HCM, Tỉnh và các thành phố đều áp thuế 10%, KV 3: (tuyến huyện, địa phương).
– Thuế trước bạ áp theo khung thuế: là 10% với KV2, 3 và 12% với KV1.
– Biển: Hà Nội, HCM 20 triệu, KV2: 1 triệu, KV3: 200.000đ
– Phí đăng kiểm: 340.000 đ
– Phí bảo trì đường bộ: 1.560.000/ 1 năm đ
– BH TNDS: 5 chỗ – 480.000đ, 7 chỗ – 943.000đ.
(Trong quá trình đăng ký sẽ phát sinh thêm một số chi phí khác tại từng địa điểm đăng ký khác nhau.)
– Biển: Hà Nội, HCM 20 triệu, KV2: 1 triệu, KV3: 200.000đ
– Phí đăng kiểm: 340.000 đ
– Phí bảo trì đường bộ: 1.560.000/ 1 năm đ
– BH TNDS: 5 chỗ – 480.000đ, 7 chỗ – 943.000đ.
(Trong quá trình đăng ký sẽ phát sinh thêm một số chi phí khác tại từng địa điểm đăng ký khác nhau.)
——————————
Xin chân thành cám ơn quý khách!