THỦ TỤC NHANH GỌNxe đủ màu, sẵn giao ngay ƯU ĐÃI MỚI NHẤTcập nhật khuyến mãi tốt nhất HỖ TRỢ TRẢ GÓPtrả góp lên đến 90%
[tintuc]

 Giá xe Honda Brio niêm yết và lăn bánh tháng 7/2022

Cập nhật giá niêm yết và lăn bánh xe Honda Brio đầy đủ các phiên bản.
Honda Brio ra mắt lần đầu vào năm 2011 tại Thái Lan và trở thành chiếc mẫu nhỏ nhất trong dòng sản phẩm toàn cầu của nhà sản xuất ô tô Nhật Bản.
Giá xe Honda Brio niêm yết và lăn bánh tháng 7/2022| Lái thử Honda Brio| Honda Long Biên| Trả góp Honda Brio

Giá xe Honda Brio niêm yết và lăn bánh tháng 7/2022 - 1
Mẫu xe đô thị hạng A Honda Brio sở hữu thiết kế năng động và thể thao cùng nhiều trang bị công nghệ nhất phân khúc, cạnh tranh với các đối thủ như: Toyota Wigo, Hyundai Grand i10, VinFast Fadil, Kia Morning,...

Honda Brio bán tại Việt Nam được nhập khẩu nguyên chiếc từ Indonesia, phân phối với 3 biến thể là G, RS và RS 2 tông màu, cùng 06 màu sơn ngoại thất: Trắng, Bạc, Đỏ, Vàng (2 màu), Cam (2 màu), Đỏ cá tính (2 màu).
Giá xe Honda Brio niêm yết và lăn bánh tháng 7/2022| Lái thử Honda Brio| Honda Long Biên| Trả góp Honda Brio


Honda Brio mang nét hiện đại, hướng đến sự tối giản trong thiết kế và theo phong cách thể thao mạnh mẽ, phóng khoáng. Cụm đèn pha có thiết vuốt ngược lên trên được tô điểm bằng dải đèn LED ban ngày hiện đại. Lưới tản nhiệt và hốc gió được thiết kế cân đối với các họa tiết màu đen. Hai hốc đèn sương mù thiết kế lớn, kết hợp với cản trước tạo sự liền mạch, thể thao. Mâm xe hợp kim 14-15 inch.

Tham khảo giá lăn bánh tạm tính của xe Honda Brio tháng 7/2022:

Phiên bảnGiá niêm yết
(triệu VND)
Giá lăn bánh (triệu VND)Ưu đãi
Hà NộiTP.HCMTỉnh/TP khác
Honda Brio G (trắng ngà/ghi bạc/đỏ)418496488469-
Honda Brio RS (trắng ngà/ghi bạc/vàng)448530521502
Honda Brio RS (cam/đỏ)450533524505
Honda Brio RS 2 màu (trắng ngà/ghi bạc/vàng)452535526507
Honda Brio RS 2 màu (cam/đỏ)454537528509

*Lưu ý: giá lăn bánh trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá chưa bao gồm khuyến mại tại đại lý (nếu có), giá có thể thay đổi tùy theo khu vực và trang bị từng xe.

Giá xe Honda Brio niêm yết và lăn bánh tháng 7/2022| Lái thử Honda Brio| Honda Long Biên| Trả góp Honda Brio


Thông số kỹ thuật xe Honda Brio

Thông số kỹ thuậtHonda Brio GHonda Brio RS/RS 2 màu
Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm)3.801 x 1.682 x 1.487
Chiều dài cơ sở (mm)2.405
Chiều rộng cơ sở (trước/sau) (mm)1.481/1.4651.475/1.459
Cỡ lốp175/65R14185/55R15
La-zăngHợp kim/14inchHợp kim/15inch
Khoảng sáng gầm xe (mm)154
Bán kính vòng quay tối thiểu (mm)4,6
Trọng lượng không tải (kg)972991
Trọng lượng toàn tải (kg)1.3751.380
Động cơ1.2L SOHC iVTEC, 4 xi-lanh thẳng hàng, 16 van
Hộp sốVô cấp CVT, ứng dụng EARTH DREAMS TECHNOLOGY
Dung tích xi-lanh (cc)1.199
Công suất cực đại (hp/rpm)89/6.000
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm)110/4.800
Dung tích bình nhiên liệu (L)35
Hệ thống nhiên liệuPhun xăng điện tử
Hệ thống treo trước/sauMacPherson/Giằng xoắn
Hệ thống phanh trước/sauPhanh đĩa/Tang trống
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (L/100km)5,45,9
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường đô thị (L/100km)6,67
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường trường (L/100km)4,75,2


Tham khảo thiết kế xe Brio
Ngoại thất
Giá xe Honda Brio niêm yết và lăn bánh tháng 7/2022| Lái thử Honda Brio| Honda Long Biên| Trả góp Honda Brio






Nội thất

Khoang nội thất của Honda Brio tương đối tiện nghi với vô lăng 3 chấu tích hợp các nút điều khiển, đồng hồ analog 3 vòng tròn, ghế ngồi bọc da. Một số trang bị tiện ích tiêu chuẩn trên xe gồm có kết nối USB/iPhone/iPod/AUX/Bluetooth, CD/DVD/Radio, màn hình 6,1 inch.

Động cơ


Honda Brio trang bị động cơ i-VTEC SOHC I4 1,2L cho công suất 90 mã lực tại vòng tua 6.000 vòng/phút và mô men xoắn cực đại 110Nm tại vòng tua 4.800 vòng/phút kết hợp cùng hộp số CVT.

An toàn

Mẫu xe hạng A Honda Brio được trang bị 2 túi khí trước, hệ thống camera lùi và cảm biến tốc độ. Hệ thống chống bó phanh cứng ABS, phân bổ lực phanh điện tử EBD. Nhắc nhở cài dây an toàn cho ghế lái và khung xe hấp thụ lực tương thích va chạm ACE. Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) và chức năng khóa cửa tự động.



Đánh giá xe Honda Brio

Ưu điểm:
   + Thiết kế đẹp, năng động
   + Kích thước rộng nhất phân khúc
   + Cách âm tốt
   + Vận hành ổn định, tiết kiệm nhiên liệu

Nhược điểm:
   - Khoang hành lý khá nhỏ
   - Nội thất thiếu tính thể thao
   - Trang bị an toàn chỉ ở mức cơ bản.
[/tintuc]

0 nhận xét trên - Giá xe Honda Brio niêm yết và lăn bánh tháng 7/2022


SẢN PHẨM LIÊN QUAN: